STT | Tên khóa học | Đối tượng | Thời gian |
CÁC KHÓA ĐÀO TẠO |
1 | Chuyên khoa định hướng tim mạch | BS | 6 tháng |
2 | Bệnh học tim mạch cơ bản | BS | 3 tháng |
3 | Bệnh học tim mạch nâng cao | BS | 6 tháng |
4 | Chuyên đề tăng huyết áp | BS | 1 tuần |
5 | Chuyên đề bệnh mạch vành | BS | 2 tuần |
6 | Chuyên đề về chẩn đoán và xử trí một số rối loạn nhịp tim thường gặp | BS | 2 tuần |
7 | Chuyên đề rối loạn lipid máu | BS | 1 tuần |
8 | Chuyên đề tim bẩm sinh | BS | 2 tuần |
9 | Chuyên đề bệnh van tim | BS | 2 tuần |
10 | Chuyên đề bệnh lý mạch máu | BS | 2 tuần |
11 | Thấp tim và phòng thấp | BS | 1 tuần |
12 | Chuyên đề về thuốc điều trị tăng huyết áp | BS | 1 tuần |
13 | Chuyên đề về thuốc điều trị suy tim | BS | 1 tuần |
14 | Chuyên đề về thuốc chống đông | BS | 1 tuần |
15 | Chuyên đề về thuốc chống ngưng tập tiểu cầu | BS | 1 tuần |
16 | Cấp cứu tim mạch cơ bản | BS ĐDV | 3 tháng 3 tháng |
17 | Cấp cứu tim mạch nâng cao | BS ĐDV | 6 tháng 6 tháng |
18 | Điện tâm đồ cơ bản | BS ĐDV | 1 tháng 2 tuần |
19 | Điện tâm đồ nâng cao | BS | 3 tháng |
20 | Nghiệm pháp gắng sức điện tâm đồ | BS ĐDV | 3 tháng 1 tháng |
21 | Holter điện tâm đồ | BS ĐDV | 3 tháng 1 tháng |
22 | Holter huyết áp | BS ĐDV | 2 tuần 2 tuần |
23 | Tim mạch can thiệp cơ bản | BS ĐDV | 6 tháng 3 tháng |
24 | Tim mạch can thiệp nâng cao | BS ĐDV | 9 tháng 6 tháng |
25 | Thăm dò điện sinh lý học tim và triệt đốt rối loạn nhịp bằng năng lượng sóng có tần số radio | BS ĐDV | 6 tháng 3 tháng |
26 | Phẫu thuật tim mạch cơ bản | BS ĐDV | 6 tháng 6 tháng |
27 | Phẫu thuật tim mạch nâng cao | BS ĐDV | 9 tháng 9 tháng |
28 | Siêu âm tim cơ bản | BS ĐDV | 3 tháng 3 tháng |
28 | Siêu âm tim nâng cao | BS | 6 tháng |
30 | Siêu âm tim qua thực quản | BS ĐDV | 2 tháng 2 tháng |
31 | Siêu âm tim cản âm | BS ĐDV | 1 tháng 1 tháng |
32 | Siêu âm mạch máu cơ bản | BS ĐDV | 3 tháng 3 tháng |
33 | Siêu âm mạch máu nâng cao | BS | 3 tháng |
34 | Tim mạch can thiệp các bệnh tim bẩm sinh | BS ĐDV | 6 tháng 3 tháng |
35 | Cấy máy tạo nhịp vĩnh viễn | BS | 3 tháng |
36 | Lập trình máy tạo nhịp tim | BS | 1 tháng |
37 | Y học thực chứng | BS | 1 tuần |
CÁC WORKSHOP KỸ THUẬT (thời gian 1-3 ngày) |
38 | Đặt stent graft trong điều trị phình-tách động mạch chủ | BS | |
39 | Thay van động mạch chủ qua da | BS | |
40 | Kẹp van hai lá trong điều trị HoHL | BS | |
41 | Bít tiểu nhĩ bằng dụng cụ | BS | |
42 | Triệt đốt tim nhanh trên thất | BS | |
43 | Triệt đốt ngoại tâm thu thất/ tim nhanh thất | BS | |
44 | Triệt đốt cuồng nhĩ | BS | |
45 | Điều trị rung nhĩ bằng năng lượng sóng tần số radio sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu - điện học các buồng tim | BS | |
46 | Cấy máy tạo nhịp tái đồng bộ tim trong điều trị suy tim nặng | BS | |
47 | Cấy máy phá rung tim (ICD) | BS | |
48 | Điều trị suy tĩnh mạch bằng năng lượng sóng tần số radio | BS | |
49 | Đóng các lỗ rò động mạch, tĩnh mạch | BS | |
50 | Nong và đặt stent động mạch vành | BS | |
51 | Nong và đặt stent các động mạch khác | BS | |
52 | Nong hẹp van 2 lá bằng bóng Inoue | BS | |
53 | Nong van động mạch chủ | BS | |
54 | Nong hẹp eo động mạch chủ | BS | |
55 | Nong van động mạch phổi | BS | |
56 | Bít thông liên nhĩ | BS | |
57 | Bít thông liên thất | BS | |
58 | Bít ống động mạch | BS | |
59 | Nong màng ngoài tim bằng bóng trong điều trị tràn dịch màng ngoài tim mạn tính | BS | |
60 | Triệt đốt thần kinh giao cảm động mạch thận bằng năng lượng sóng tần số radio qua đường ống thông trong điều trị tăng huyết áp kháng trị | BS | |